Chữ "hán" (phồn thể
漢, giản thể
汉) có nhiều nghĩa khác nhau:
Trích dẫn:
1. Hán (triều đại Hán, Tây Hán và Đông Hán, từ 206 trước Công Nguyên đến 220 sau Công Nguyên do Lưu Bang lập ra.)。朝代,公元前206-公元220,刘邦所建。
2. triều đại Hậu Hán (ở Trung Quốc, 947-950)。后汉2.。
3. Hán (chính quyền do lãnh tụ nông dân là Trần Hữu Lương lập vào cuối thời Nguyên ở Trung Quốc, 1360-1363.)。元末农民起义领袖陈友谅所建� �政权(公元1360-1363)。
4. dân Hán; Hán。汉族。
汉人
người Hán
汉语
Hán ngữ
5. đàn ông; nam tử。男子。
老汉
lão già.
好汉
hảo hán
英雄好汉
anh hùng hảo hán; bậc anh hùng.
6. sông Hán; sông Ngân; Ngân Hà。指银河。
银汉
Ngân Hán
Nguồn: từ điển Lạc Việt
|
Trong thành ngữ "
Nam tử hán đại trượng phu" thì chữ "hán" này có nghĩa là "người đàn ông"; thế nên nếu bạn thay từ "hán" đó thành "
Nam tử Việt đại trượng phu" thì ý nghĩa sẽ khá là kỳ cục đấy
Sở dĩ có sự lặp lại của 3 từ tương đương nhau: nam tử, hán, đại trượng phu đều có nghĩa là người đàn ông là để nhấn mạnh thêm cho vấn đề thôi.