Tiếp: ttk bạn tìm đâu ra chữ "xerif", chắc là từ Ả Rập phiên ra, mình tìm không thấy trong tiếng Anh- xin phép thế chữ khác nhé:
Start --> time --> egg --> go --> off --> fit --> toff --> fuc.k--> kif--> fan --> niff --> finger --> riff --> fief--> faff-->field-->deaf --> fight-->tiff --> find --> daff--> fib --> Boaster --> Ring --> gaff --> Fire --> eff --> fix-->
X-ray
X-ray danh từ(n):
- tia X, tia Rơngen
- (định ngữ) (thuộc) tia X
Ngoại động từ(v):
-Trị hoặc chụp ảnh bằng tia X(tia quang tuyến X)
Correct use of words
(Viết cho đúng)
X-ray
X-ray is written with capital X and a hyphen:
(Chữ X-ray luôn luôn viết
hoa ở chữ
X và dấu ngang)
ex.The X-ray has been referred to the specialist
(Hình chụp quang tuyến BS chuyên khoa vừa mới xem)